1. 一 ( Yī ) – Nhất => Số một 2. 〡 (〡) – Cổn => Nét sổ 3. 丶 ( Zhǔ ) – Chủ => Điểm, chấm 4. 丿( Piě ) – Phiệt => Nét sổ xiên qua trái 5. 乙 ( Yǐ ) – Ất => Vị trí thứ 2 trong thiên can 6. 亅( Jué ) – Quyết => Nét sổ có móc
1. 一 ( Yī ) – Nhất => Số một 2. 〡 (〡) – Cổn => Nét sổ 3. 丶 ( Zhǔ ) – Chủ => Điểm, chấm 4. 丿( Piě ) – Phiệt => Nét sổ xiên qua trái 5. 乙 ( Yǐ ) – Ất => Vị trí thứ 2 trong thiên can 6. 亅( Jué ) – Quyết => Nét sổ có móc
Một loài, một thứ thì ta chẳng dùng.
Tuy không có S nhưng dùng số đông.
Hoặc vật duy nhất đừng hòng có hai
Chẳng hay có lúc nhất thời ta quên.
Thứ hai Quốc gia, xuân, hạ, bốn mùa thu đông
Ngày ăn ba bữa chữ the ta không dùng.
Đồ ăn thức uống the ta cũng không đi cùng.
Nhưng mà ngoại lệ cũng không thiếu gì
Bao nhiêu ấy đã đủ qua cầu trường thi
Hoặc là chân lí, hoặc là thói quen.
Thì simple past viết vô tức thì.
Tương lai đơn giản phải ghi vào bài
Present perfect nhớ ngay vào lòng
Trước sau rõ rệt ta dùng hai tenses
Tiếp simple past dùng liền theo sau
Future perfect trước tiên viết vào
Hiện tại đơn phải chờ chuyến sau
Hai thì một cặp cùng nhau đồng hành
Tiếp diễn ta phải tiến hành đang đang
Bây giờ việc đó huynh đang tiến hành
Một lúc quá khứ (tiếp diễn) anh đang làm gì
Tương lai (tiếp diễn) đang một việc gì xảy ra
Hiện tại, quá khứ hay là tương lai
Hay là đã dứt, chọn ngay đúng thì
Số nhiều, số ít nghĩ suy cho kĩ càng
Mạo từ => Tính từ sở hữu => Đại từ => Thứ tự => Số đếm => Kích cỡ => Tính tình => Tuổi tác => Dáng hình => Sắc màu => Quốc tịch => Danh từ
Bắt đầu từ phải lần lần viết sang
Quốc tịch đứng kế: Mỹ, Hàn hay Anh
Dánh hình mập ốm hay anh to đùng
Tính tình đẹp xấu chân dung thế nào
Đại từ dõng dạc xưng riêng cho mình
Mạo từ chỉ định về vinh sau cùng.
Nên ghi nhớ cách lập sau kĩ càng
Loại từ sắp xếp đàng hoàng mới hay
Cạnh bên quốc tịch: Anh, hay Nhật, Lào
Dáng hình mập ốm hay hao hao gầy
Xuân xanh, đôi tám, sáu hai hay mười
Hay là xấu bụng, mọi người lánh xa
Mạo từ biết phận lăn ra cuối cùng
Đặt câu như thế một chùm điểm xinh!
Của người, của vật đừng quên ghi vào
Trẻ, già, mập, ốm, lùn, cao thế nào
Chúng ta, chị ấy, mày tao, ông bà
Hoặc là trạng thái, hoặc là hành vi
Cả tính, động phó từ gì chẳng lo
Hai chữ hai nhóm, hai clauses dính chùm
Theo sau có một anh trùm là noun
A, an, the cả ba cùng trước noun
Xin tra tự điển chữ nào cũng xong.
Danh sách động từ bất quy tắc – phần 1
Danh từ số ít và danh từ số nhiều
Tiếng Anh cho người mất gốc: https://goo.gl/H5U92L
Tiếng Anh giao tiếp phản xạ : https://goo.gl/3hJWx4
Tiếng Anh giao tiếp thành thạo: https://goo.gl/nk4mWu
Khóa học Online (với lộ trình tương tự): https://bit.ly/2XF7SJ7