Ngày nay, cùng với tiếng Anh, tiếng Trung đã dần trở thành ngôn ngữ phổ biến. Việc sử dụng những câu tiếng Trung làm ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày đã không còn xa lạ gì với giới trẻ. Có lẽ cũng chính vì lẽ đó mà những dòng caption tiếng Trung, stt tiếng Trung, câu nói tiếng Trung hay, ý nghĩa sau đây đã ra đời. Cùng Thieuhoa chia sẻ để chọn câu nói yêu thích bạn nhé !
Ngày nay, cùng với tiếng Anh, tiếng Trung đã dần trở thành ngôn ngữ phổ biến. Việc sử dụng những câu tiếng Trung làm ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày đã không còn xa lạ gì với giới trẻ. Có lẽ cũng chính vì lẽ đó mà những dòng caption tiếng Trung, stt tiếng Trung, câu nói tiếng Trung hay, ý nghĩa sau đây đã ra đời. Cùng Thieuhoa chia sẻ để chọn câu nói yêu thích bạn nhé !
Trung Quốc là xứ sở của những bộ tiểu thuyết ngôn tình lãng mạn với những dòng cap ngôn tình tiếng Trung nổi tiếng làm nức lòng không biết bao nhiêu bạn đọc, để rồi những dòng cap này được truyền tai nhau dần trở nên phổ biến. Sau đây là những câu nói ngôn tình như thế, được đông đảo bạn đọc yêu thích.
Caption ngôn tình tiếng Trung cực ngọt
1. 在我的世界里,我只想拥有你。Zài wǒ de shì jiè lǐ, wǒ zhǐ xiǎng yǒng yǒu nǐ. (Ở thế giới của anh, anh chỉ muốn có được em.)2. 我是对你一见钟情。Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng. (Anh đã yêu em từ cái nhìn đầu tiên.)
3. 初恋就是一点点笨拙外加许许多多好奇。Chūliàn jiù shì yī diǎndiǎn bènzhuō wàijiā xǔxǔduōduō hàoqí. (Tình yêu đầu tiên có một chút xíu ngu ngốc thêm vào đó là rất nhiều sự tò mò.)
4. 虽然我的人无法陪着你,但是我的心伴在你身边,希望冬天的你不那么冷了,希望你能有一个温暖的冬天!Suīrán wǒ de rén wúfǎ péizhe nǐ, dànshì wǒ de xīn bàn zài nǐ shēnbiān, xīwàng dōngtiān de nǐ bù nàme lěngle, xīwàng nǐ néng yǒu yīgè wēnnuǎn de dōngtiān! Qīn’ài de, jiāyóu ó! => Dù anh không thể ở bên em, nhưng trái tim anh luôn ở cạnh em. Mong rằng mùa đông, em sẽ không thấy lạnh. Mong là em sẽ có một mùa đông ấm áp!
5. 我们是天生一对。Wǒmen shì tiān shēng yī duì. (Chúng ta là trời sinh một cặp.)
6. 只要你一向在我的身边,其他东西不在重要。Zhǐyào nǐ yì xiāng zài wǒ de shēnbiàn, qítā dōngxi bú zài zhòngyào. (Chỉ cần em ở bên cạnh anh, những thứ khác không còn quan trọng nữa.)
7. 帅哥,你把女朋友掉了啦。Phiên âm: Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là.Dịch: Soái ca, anh đánh rơi người yêu này.
8. 你能让我喜欢上你吗? Phiên âm: Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ ma? Dịch: Em có thể cho anh thích em được không?
9. 瑟瑟寒冬已来临,天气多变总无常,一颗真心永延续,衷心祝福送给你,天冷降温保暖注意!Phiên âm: Sèsè hándōng yǐ láilín, tiānqì duō biàn zǒng wúcháng, yī kē zhēnxīn yǒng yánxù, zhōngxīn zhùfú sòng gěi nǐ, tiān lěng jiàngwēn bǎonuǎn zhùyì! Dịch: Một mùa đông lạnh giá đã đến, thời tiết thay đổi thất thường, một tấm chân tình vẫn luôn ở đây, từ đáy lòng mong em luôn giữ ấm khi trời trở lạnh!
10. 你到底有没有爱过我。 Nǐ dàodǐ yǒu méiyǒu àiguò wǒAnh rốt cuộc đã từng yêu em chưa?
11. 爱是把双刃剑,如果拔出,一个不小心,既伤了别人,也伤了自己。 Ài shì bǎ shuāng rèn jiàn, rúguǒ bá chū,yígè bú xiǎoxīn,jì shāng le biérén,yě shāng le zìjǐ。Yêu ví như kiếm một khi đã rút khỏi vỏ nếu không cẩn thận sẽ làm bị thương người khác và cả chính mình.
12. 被爱所伤的人心中永远都有一道不会愈合的伤口。 Bèi ài suǒ shāng de rén xīn zhōng yǒngyuǎn dōu yǒu yī dào bú huì yù hé de shāngkǒu 。Trong tim mãi sẽ có một vết thương không bao giờ lành lại được.
13. 曾经沧海难为水,除却巫山不是云 Céngjīng cāng hǎi nán wéi shuǐ,chú què wū shān bú shì yúnĐã trải qua một mối tình đẹp thì khó mà yêu thêm lần nữa, người bị tình yêu làm cho tổn thương,
14. 为了爱你我愿意放弃一切,甚至放弃你。 Wèile ài nǐ wǒ yuànyì fàngqì yīqiè, shènzhì fàngqì nǐ.Vì yêu em anh sẵn sàng buông bỏ tất cả, thậm chí buông cả em.
➤➤ Hi vọng, sau khi chia sẻ cùng những dòng cap ngôn tình ngọt ngào, lãng mạn trên đây bạn đã có thêm những cảm xúc khó phai. Hãy chọn cho mình câu nói hay dành tặng nửa yêu thương thay lời trái tim yêu nồng nàn bạn nhé !
Loạt stt tiếng Trung ý nghĩa sau đây được nhiều bạn trẻ yêu thích, kiếm tìm. Nếu bạn muốn làm mới tường Facebook của mình, hãy sưu tầm ngay những câu nói tiếng Trung này, chắc chắn bạn bè sẽ phải trầm trồ mà thôi.
1. 当你快乐时,你要想这快乐不是永恒的。当你痛苦时,你要想这痛苦也不是永恒的。
Dāng nǐ kuàilè shí, nǐ yào xiǎng zhè kuàilè bùshì yǒnghéng de. Dāng nǐ tòngkǔ shí, nǐ yào xiǎng zhè tòngkǔ yě bùshì yǒnghéng de
Tạm dịch: Khi bạn vui, phải nghĩ rằng niềm vui này không phải là vĩnh hằng. Khi bạn đau khổ, bạn hãy nghĩ rằng nỗi đau này cũng không trường tồn.
Yǒu shíhòu zuì héshì nǐ de rén, qiàqià shì nǐ zuì méi xiǎngdào de rén
Tạm dịch: Đôi khi,người phù hợp nhất với bạn lại chính là người mà bạn không ngờ đến nhất.
Rén zhī suǒyǐ tòngkǔ, zàiyú zhuīqiú cuòwù de dōngxī
Tạm dịch: Sở dĩ người ta đau khổ chính vì mãi đeo đuổi những thứ sai lầm.
4. 有些事,做了才知道。有些事,做错了才知道。有些事,长大了才知道。
Yǒuxiē shì, zuòle cái zhīdào. Yǒuxiē shì, zuò cuòle cái zhīdào. Yǒuxiē shì, zhǎng dàle cái zhīdào
Tạm dịch: Có những việc phải làm rồi ta mới biết,có những chuyện làm sai rồi ta mới nhận ra ,có những điều phải trưởng thành rồi ta mới hiểu.
Yǒngyuǎn bùyào làngfèi nǐ de yī fēn yī miǎo, qù xiǎng rènhé nǐ bù xǐhuān de rén
Tạm dịch: Đừng bao giờ lãng phí một giây phút nào để nghĩ nhớ đến người bạn không hề yêu thích.
Měi yī zhǒng chuāngshāng, dōu shì yī zhǒng chéngshú
Tạm dịch: Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành.
Shíjiān zǒng huì guòqù de, ràng shíjiān liú zǒu nǐ de fánnǎo ba
Tạm dịch: Thời gian sẽ trôi qua, để thời gian xóa sạch phiền não của bạn đi.
8. 活着一天,就是有福气,就该珍惜。当我哭泣我没有鞋子穿的时候,我发现有人却没有脚。
Huózhe yītiān, jiùshì yǒu fúqi, jiù gāi zhēnxī. Dāng wǒ kūqì wǒ méiyǒu xiézi chuān de shíhòu, wǒ fāxiàn yǒurén què méiyǒu jiǎo
Tạm dịch: Sống một ngày là có diễm phúc của một ngày, nên phải trân quý. Khi tôi khóc, tôi không có dép để mang thì tôi lại phát hiện có người không có chân.
Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng.
Tạm dịch: Tình yêu làm con người quên đi thời gian, thời gian cũng làm con người quen đi tình yêu.
Rúguǒ liǎng ge rén zhùdìng yào zài yīqǐ, tāmen zǒng huì bānfǎ zhǎo huí bǐcǐ.
Tạm dịch: Nếu hai người định mệnh ở bên nhau, họ sẽ luôn tìm cách quay lại với nhau.
Bùyào shì túxiàng biérén de bǎnběn, ér shì yào chéng wéi zìjǐ zuì hǎo de bǎnběn.
Tạm dịch: Thay vì cố gắng để giống với phiên bản của người khác, hãy cố gắng là phiên bản tốt nhất của chính mình.
Jiàshǐ shì nín fàngsōng shēnxīn de yī zhǒng fāngshì.
Tạm dịch: Khoan dung là cách bạn chiêu đãi cho tâm hồn được thảnh thơi.
Yào wéi chéng gōng zhǎo fāngfǎ, bù yào wèi shībài zhǎo lǐyóu.
Tạm dịch: Hãy tìm phương pháp để thành công, đừng tìm lí do cho thất bại.
Rúguǒ xīn zhōng zhǐ shì yī zhǒng dàndàn de xǐ yuè hé wēn xīn,nà jiù shì xǐhuān。
Tạm dịch: Nếu trong lòng ta chỉ có niềm vui và mùi hương ấm lan toả khắp nơi, đó là thích.
Zài shēnghuó zhōng, yǔ nǐ zài yīqǐ de rén shì zhēnzhèng de yǒuyì.
Tạm dịch: Trong cuộc sống, những người bên bạn lúc khó khăn mới chính là tình bạn chân thành.
➤➤ Xin tặng bạn những câu nói tiếng Trung, stt tiếng Trung triết lí, tâm trạng hay nhất trên đây để đăng tus cho bản thân mình thật ý nghĩa nhé!
Bạn đang cảm nắng một bóng hình nào đó? Bạn đang e ngại chưa biết nên bày tình cảm của mình thế nào? Thật đơn giản với những dòng caption thả thính tiếng trung cực chill dưới đây chỉ cần gửi ngay cho Crush bạn sẽ nhận được cái “gật đầu” làm người yêu của nhau thôi.
Caption thả thính bằng tiếng Trung
1. 帅哥,你把女朋友掉了啦。/Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là./
Anh gì ơi, anh đánh rơi người yêu này.
/Guǒzhī fēn nǐ yí bàn, nà nǐ de qíng’ài fēn wǒ yībàn hǎo ma?/
Nước trái cây em chia anh một nửa, vậy tình yêu anh chia nửa cho em được không?
/Chuān zhe jūnzhuāng, wǒ shì zǔguó de rén, tuō xià chènshān, wǒ shì nǐ de/
Mặc quân phục thì anh là người của Tổ quốc, bỏ lớp quân trang, anh là của em.
/Wèi, shuàigē nǐ kěyǐ xiǎoxīn yīdiǎn ma? Nǐ zhuàng dàole wǒ de xīnle./
Này anh đẹp trai ơi! Anh đi cẩn thận một chút được không ? Anh dẫm vào tim em rồi nè.
/Nǐ tōu zǒu wǒ de xīnle, nǐ chéngrèn ma?/
Cậu trộm mất tim tớ rồi, cậu có thừa nhận không ?
/Wǒ bù xiāngxìn yǒngyuǎn de àiqíng, yīnwèi wǒ zhǐ huì yītiān bǐ yītiān ài nǐ./
Anh không tin vào thứ tình yêu mãi mãi bởi vì anh chỉ biết mỗi ngày anh càng yêu em hơn.
/Nǐ de yǎnjīng zhēn piàoliang, dànshì méiyǒu wǒ piàoliang, yīnwèi wǒ de yǎn li yǒu nǐ./
Mắt của em đẹp lắm, nhưng không đẹp bằng anh đâu, bởi vì trong mắt anh có em đó.
/Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měilì de huā./
Người con gái đẹp nhất là khi không thuộc về ai。
/Nǐ yǎnjīng jìnshìle, yào bù wéi shén me nǐ yǒngyuǎn zhǎo bù dào wǒ./
Mắt anh bị cận rồi, nếu không thì sao anh mãi không tìm thấy em.
10. 我未来的男朋友,你到底在哪儿? 我等了你 25 多年了。
/Wǒ wèilái de nán péngyǒu, nǐ dàodǐ zài nǎ’er? Wǒ děngle nǐ 25 duōniánle./
Gửi người yêu tương lai của em, rốt cuộc anh đang ở đâu vậy ? Em đã đợi anh hơn 25 cái tết rồi đấy
9. 我不会写情书,只会写心。Phiên âm: /Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn./ Dịch: Anh không biết viết thư tình, nhưng anh biết vẽ trái tim.
10. 无主之花才是最美丽的。Phiên âm: /Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měilì de./ Dịch: Hoa vô chủ là đẹp nhất: người con gái không thuộc về ai mới là xinh đẹp nhất.
11. 你不累吗?一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗? Phiên âm: /Nǐ bù lèi ma? Yī tiān 24 gè xiǎo shí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma?/ Dịch: Anh không mệt sao? Một ngày 24 tiếng đều chạy trong tâm trí em không mệt sao?
12. 穿着军装,我来自祖国,脱下你的衬衫,我是你的 Phiên âm: /Chuānzhuó jūnzhuāng, wǒ láizì zǔguó, tuō xià nǐ de chènshān, wǒ shì nǐ de/Dịch: Mặc quân phục, anh là người của Tổ quốc;Khi bỏ lớp quân trang, anh chính là của em.
13. 你眼睛近视对吗? 怪不得看不到我喜欢你。Phiên âm: /Nǐ yǎnjīng jìn shì duì ma? Guàibùdé kàn bù dào wǒ xǐhuān nǐ./ Dịch: Mắt của em bị cận đúng không? Thảo nào nhìn không ra anh thích em.
14. 趁我现在喜欢你,可不可以不要错过我。Phiên âm: /Chèn wǒ xiànzài xǐhuān nǐ, kěbù kěyǐ bùyào cuòguò wǒ./ Dịch: Nhân lúc tôi còn thích cậu, thì đừng có mà bỏ lỡ tôi.7. 你愿意和我一起慢慢变老吗? Phiên âm: Nǐ yuàn yì hé wǒ yīqǐ mànman biàn lǎo ma? Dịch: Em có đồng ý bên cạnh anh cùng nhau dần dần già đi không?
15. 如果你的前男友和现任男友同时掉进水里,你可以做我女朋友吗? Phiên âm: Rúguǒ nǐ de qián nányǒu hé xiànrèn nányǒu tóngshí diào jìn shuǐ lǐ, nǐ kěyǐ zuò wǒ nǚ péngyou ma? Dịch: Nếu như bạn trai cũ của em và bạn trai hiện tại của em cùng rơi xuống nước, em có đồng ý làm bạn gái anh không?
➤➤ Cùng thả thính thành công khiến Crush đổ cái rầm với loạt caption thả thính dễ thương cực ngọt và cực “tình” trên đây nào. Loạt caption thả thính tiếng Trung Đỉnh Cao đã thả là dính, Crush của bạn sẽ phải ngã gục trước độ “ngọt” độ “dính” của những dòng cap thả thính này.